Thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào (V) | 1P, 160V ~ 245V, 7.5KW ~ 15KW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 3P, 0 ~ 380V |
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), Torque control. | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) | |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ | ±0.3%, (SVC) | |
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | |
Sai số điều khiển torque | 10 %, (SVC) | |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | |
Khả năng quá tải | 150s với 250% dòng định mức | |
Hãm động năng | Tích hợp bộ thắng | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Terminal | Ngõ vào số | 08 ngõ, cài đặt được NO hay NC. Tích hợp timer. |
Ngõ vào xung tốc độ cao | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN | |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA, Ngõ AI3: -10~10V. | |
Ngõ ra số | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common | |
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V | |
Ngõ ra opened collector | 1 ngõ ra opened collector. Tích hợp timer. | |
Ngõ phát xung tốc độ cao | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao), tích hợp timer | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố: quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải… | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng timer, counter | Bộ định thời và bộ đếm lập trình đượ | |
Chức năng bù momen | Tăng đặc tính momen điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều áp bơm | Duy trì áp lực nước trong hệ thống bơm. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ | |
Chức năng tiết kiệm điện | Tiết kiệm điện khi động cơ dư tải, nâng cao hệ số công suất của động cơ | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0 |
Đặc tính kỹ thuật điều khiển:
- Điều khiển vector không gian (SVPWM), Sensorless vector (SVC), điều khiển mô-men
- Biến đổi nguồn vào 1 pha 220VAC ra 3 pha 380VAC
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh <20ms
- Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa, sao chép được thông số
- Dải điện áp nguồn vào 1 pha, 200V (±15%), phù hợp cho các khu vực nguồn điện hay bị sụt áp, không ổn định
- Khả năng quá tải 250% trong thời gian 150s, đặc biệt phù hợp cho ứng dụng máy xay chả, máy nghiền…
- 30 chức năng bảo vệ động cơ và biến tần
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.